Mật rỉ đường, thành phần và ứng dụng của mật rỉ đường

1. Mật rỉ đường là gì?

Rỉ đường hay rỉ mật, mật rỉ, mật rỉ đường, còn được gọi ngắn gọn là mật, là chất lỏng đặc sánh còn lại sau khi đã rút đường bằng phương pháp cô và kết tinh. Đây là sản phẩm phụ của công nghiệp chế biến đường (đường mía, đường nho, đường củ cải). Trong tiếng Anh, rỉ mật được gọi là molasses, xuất phát từ tiếng Bồ Đào Nha melaço, là dạng so sánh hơn nhất của mel, từ Latin (và Bồ Đào Nha) của “mật ong”. Chất lượng của rỉ đường phụ thuộc vào độ chín của mía hoặc củ cải nguyên liệu, lượng đường chiết được và phương pháp chiết đường.

2. Ứng dụng

2.1. Trong ngành thực phẩm

  • Làm nguyên liệu lên men để sản xuất rượu rum.
  • Sử dụng trong sản xuất một số loại bia đặc biệt có màu tối.
  • Sử dụng để tạo hương cho thuốc lá.
  • Dùng để bổ sung sắt cho các đối tượng không dung nạp khoáng chất này trong viên sắt bổ sung.
  • Phụ gia trong chế biến thức ăn chăn nuôi.
  • Sử dụng làm mồi câu cá.

2.2. Hóa chất

  • Là nguồn các bon trong một số ngành công nghiệp.
  • Được tẩy trắng bằng magnesi chloride và dùng để làm chất chống tạo băng.
  • Sản xuất cồn etylic dùng làm nhiên liệu động cơ.

2.3. Trong công nghiệp

  • Làm tác nhân chelat hóa.
  • Sử dụng trong sản xuất gạch.
  • Được hỗn hợp với keo để dùng trong ngành in.

2.4. Trong nông nghiệp

  • Bổ sung vào đất trồng để tăng hoạt tính sinh học của đất.
  • Sử dụng trong thủy canh để cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng, gồm các loại carbohydrat là thành phần chủ yếu cấu tạo nên tế bào thực vật và cây trồng có thể sử dụng nhanh như deoxyribose, lyxose, ribose, xylulose và xylose.

3. Thành phần dinh dưỡng

3.1. Thông tin dinh dưỡng

Mỗi thìa rỉ đường (20 g) chứa 58 Kcal, 14,95 g of carbohydrat và 11,10 g các loại đường sau:

  • Sucrose: 5,88 g
  • Glucose: 2,38 g
  • Fructose: 2,56 g

Rỉ đường không chứa protein, chất xơ và chất béo.

3.2. Thông tin về chất khoáng

Rỉ đường chứa các hàm lượng chất khoáng cao.

  • Calci: 400 mg (50% RDA)
  • Sắt: 13 mg (95% RDA)
  • Magnesium: 300 mg (38% RDA)

4. Kết qua phân tích mật rỉ đường

5. Nguồn tham khảo:

5.1. https://vi.wikipedia.org/wiki/R%E1%BB%89_%C4%91%C6%B0%E1%BB%9Dng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Lên đầu trang