Mục lục
- Đồng hồ lưu lượng Vortex Flowmeter là gì?
- Công nghệ nổi bật
- Đặc điểm nổi bật (Features)
- Ứng dụng điển hình
- Dải đo lưu lượng nước của đồng hồ Vortex Yokogawa (digitalYEWFLO)
- Dải đo lưu lượng khí của Vortex Yokogawa
- Dải đo lưu lượng hơi của Vortex Yokogawa
- Tại sao nên chọn đồng hồ nước Yokogawa?
- Mua đồng hồ lưu lượng Vortex Flowmeter ở đâu?
Đồng hồ lưu lượng Vortex Flowmeter là gì?
Đồng hồ lưu lượng Vortex Flowmeter (hay còn gọi là công tơ đo lưu lượng kiểu xoáy) là một thiết bị đo lưu lượng chất lỏng, khí và hơi nước dựa trên nguyên lý tạo xoáy Kármán (Kármán vortex street).
Khi dòng chảy đi qua một vật cản hình trụ đặt trong ống, phía sau vật cản sẽ xuất hiện các xoáy đối xứng, tách ra luân phiên trái – phải. Tần số của các xoáy này tỷ lệ thuận với vận tốc dòng chảy. Dựa vào đó, cảm biến trong đồng hồ sẽ thu nhận và chuyển đổi thành tín hiệu điện để tính toán lưu lượng.

Công nghệ nổi bật
- SSP (Spectral Signal Processing): Công nghệ xử lý tín hiệu phổ do Yokogawa phát triển, giúp đồng hồ Vortex đo chính xác và ổn định ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.
- Multi-variable Option (MV): Tích hợp cảm biến nhiệt độ sẵn trong đồng hồ, cho phép tính toán lưu lượng khối (Mass Flow) và bù nhiệt độ.
- Reduced Bore Option (R1/R2): Loại giảm kích thước, phù hợp khi lắp trên đường ống nhỏ hoặc cần tiết kiệm chi phí.
Đặc điểm nổi bật (Features)
- Độ chính xác cao:
- ±0.75% giá trị đo (lưu chất lỏng).
- ±1% giá trị đo (hơi nước, khí).
- Phạm vi đo rộng:
- Nhiệt độ từ –196°C đến +450°C (cả ứng dụng cryogenic và hơi áp suất cao).
- Áp suất cao:
- Lên đến ASME Class 1500.
- Thiết kế chắc chắn, chống rung và giảm ảnh hưởng từ điều kiện đường ống.
- Hỗ trợ nhiều tín hiệu đầu ra: Analog, Pulse, HART, Modbus, Fieldbus.
- Có thể đo đồng thời lưu lượng + nhiệt độ.
- Hỗ trợ cáp tín hiệu dài đến 30m.
- Chứng nhận chống nổ quốc tế: TIIS / FM / ATEX / CSA / IECEx.
Ứng dụng điển hình
- Đo hơi bão hòa, hơi quá nhiệt trong nhà máy nhiệt điện, hóa chất.
- Đo khí nén, khí tự nhiên, khí công nghiệp (O₂, N₂, CO₂…).
- Đo nước làm mát, nước công nghiệp, dung dịch hóa chất.
- Phù hợp với môi trường rung động mạnh, nhiệt độ và áp suất cao.
Dải đo lưu lượng nước của đồng hồ Vortex Yokogawa (digitalYEWFLO)
Kích thước ống (DN) | Model Code | Dải đo lưu lượng (m³/h) | Dải lưu lượng chính xác (m³/h) |
---|---|---|---|
DN15 | DY015 | 0.30 – 6 | 0.94 – 6 |
DN25 | DY025 | 0.65 – 18 | 1.7 – 18 |
DN40 | DY040 | 1.3 – 40 | 2.6 – 40 |
DN50 | DY050 | 2.2 – 73 | 3.3 – 73 |
DN80 | DY080 | 4.3 – 142 | 4.6 – 142 |
DN100 | DY100 | 7.5 – 248 | 7.5 – 248 |
DN150 | DY150 | 17 – 544 | 18 – 544 |
DN200 | DY200 | 34 – 973 | 34 – 973 |
DN250 | DY250 | 60 – 1506 | 60 – 1506 |
DN300 | DY300 | 86 – 2156 | 86 – 2156 |
DN400 | DY400 | 177 – 3547 | 177 – 3547 |
Dải đo lưu lượng khí của Vortex Yokogawa
Kích thước ống (DN) | Model Code | 1.0 MPa (Nm³/h) | 1.5 MPa (Nm³/h) | 2.5 MPa (Nm³/h) |
---|---|---|---|---|
DN15 | DY015 | 67 – 958 | 100 – 1437 | 167 – 2388 |
DN25 | DY025 | 110 – 1329 | 165 – 1993 | 275 – 3536 |
DN40 | DY040 | 220 – 2659 | 330 – 3989 | 550 – 6648 |
DN50 | DY050 | 361 – 3831 | 542 – 5747 | 902 – 9580 |
DN80 | DY080 | 701 – 6182 | 1051 – 9273 | 1753 – 15,454 |
DN100 | DY100 | 1218 – 29,694 | 1827 – 44,541 | 3050 – 74,244 |
DN150 | DY150 | 2682 – 68,969 | 4022 – 103,454 | 6705 – 172,424 |
DN200 | DY200 | 4596 – 114,914 | 6894 – 172,424 | 11,491 – 287,285 |
DN250 | DY250 | 7180 – 179,793 | 10,770 – 269,689 | 17,949 – 449,484 |
DN300 | DY300 | 10,370 – 239,393 | 15,555 – 359,090 | 25,925 – 598,484 |
DN400 | DY400 | 27,900 – 563,853 | 41,850 – 845,779 | 69,800 – 1,409,634 |
Dải đo lưu lượng hơi của Vortex Yokogawa
DN (mm) | Model Code | 1.0 MPa (kg/h) | 1.5 MPa (kg/h) | 2.5 MPa (kg/h) | 3.0 MPa (kg/h) |
---|---|---|---|---|---|
DN15 | DY015 | 18 – 225 | 23 – 309 | 36 – 628 | 43 – 748 |
DN25 | DY025 | 40 – 843 | 53 – 1209 | 97 – 1585 | 116 – 2318 |
DN40 | DY040 | 92 – 1662 | 123 – 2284 | 223 – 3759 | 268 – 5532 |
DN50 | DY050 | 153 – 2753 | 204 – 3789 | 368 – 6228 | 442 – 9159 |
DN80 | DY080 | 307 – 5498 | 409 – 7570 | 736 – 12,688 | 883 – 18,442 |
DN100 | DY100 | 307 – 6278 | 409 – 8652 | 736 – 14,492 | 882 – 19,307 |
DN150 | DY150 | 690 – 14,078 | 920 – 19,401 | 1656 – 32,527 | 1983 – 43,084 |
DN200 | DY200 | 1229 – 25,310 | 1638 – 34,935 | 2950 – 58,801 | 3538 – 80,453 |
DN250 | DY250 | 1919 – 39,021 | 2557 – 53,951 | 4601 – 90,170 | 5520 – 123,731 |
DN300 | DY300 | 2765 – 56,274 | 3684 – 77,824 | 6622 – 130,542 | 7950 – 179,072 |
DN400 | DY400 | 10,120 – 132,193 | 13,483 – 160,037 | 24,620 – 291,131 | 29,754 – 345,005 |
Tại sao nên chọn đồng hồ nước Yokogawa?
Với sự kết hợp giữa công nghệ Nhật Bản và tiêu chuẩn quốc tế, đồng hồ nước Yokogawa không chỉ mang lại sự ổn định – chính xác – bền bỉ, mà còn giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí quản lý, giảm thất thoát tài nguyên và nâng cao hiệu quả sản xuất.
Mua đồng hồ lưu lượng Vortex Flowmeter ở đâu?
Công ty TNHH VLT – đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối thiết bị đo lường công nghiệp (lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, quan trắc nước). Cung cấp đồng hồ Vortex Flowmeter chính hãng, đầy đủ chứng từ xuất xứ. Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, lắp đặt và bảo hành.
CÔNG TY TNHH VLT
Địa chỉ: 56-58 đường KV4, KDC Tân Nhã Vinh, Phường Thới An, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 09.8484.2357
Email: sales@vltco.vn
Website: www.vltco.vn